Những câu an ủi trong tiếng Nhật

Nếu bạn có những người thân hay những người bạn là người Nhật, đang định cư ở Nhật gặp phải chuyện buồn mà chưa biết an ủi ra sao thì hãy nhớ kỹ bài này nhé. Sau đây là những câu an ủi phổ biến trong tiếng Nhật.
Những câu an ủi trong tiếng Nhật
Những câu an ủi trong tiếng Nhật

Những câu an ủi trong tiếng Nhật

1.元気(げんき)を出(だ)しなさい.
Vui lên nào! Phấn chấn lên nào!
2.それはお気(き)の毒(どく)に
Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
3.望(のぞ)みを捨(す)てないで.
Đừng từ bỏ hi vọng
4.気持(きも)ちはわかるわ.
Tôi hiểu bạn cảm thấy như thế nào.
5.心配(しんぱい)いらないよ.
Bạn không cần phải lo lắng về nó.
6.諦(あきら)めちゃだめだ.
Bạn không được từ bỏ.
7.わたしで力(ちから)になれることがあれば…
Liệu có điều gì tôi có thể giúp bạn được không.
8.あなたにとってはどんなに酷(ひど)いことなのか、わかってるわ.
Tôi biết điều đó khủng khiếp như thế nào đối với bạn.
9.このつぎにはきっと行(い)けるわ.
Lần tới bạn nhất định có thể đi được.
10.君(きみ)がちゃんとできることは知(し)ってるんだ.
Tôi biết bạn có thể làm được điều đó.
11.やがてはその悲(かな)しみを乗(の)り越(こ)えるだろう.
Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi buồn đó.
12.落(お)ち着(つ)けば考(かんが)えも変(か)わるはずだ.
Khi bạn bình tĩnh hơn tôi chắc rằng suy nghĩ của bạn cũng sẽ khác.
13.君(きみ)なら出来(でき)るよ!
Bạn có thể làm được.
14.考(かんが)えすぎないで!
Đừng suy nghĩ quá nhiều
15.きっとうまくいくよ!
Nó nhất định sẽ ổn thôi.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hai định dạng để đọc tiếng Nhật

Những bộ phim Anime để học tiếng Nhật

Cách đọc số đếm trong tiếng Nhật